Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Nhận #xét #hợp #kim #là #gì. Tham khảo dữ liệu, về Nhận xét hợp kim là gì tại WikiPedia . Bạn khả năng tham khảo nội dung về Nhận xét hợp kim là gì từ web Wikipedia tiếng Việt. Tham Gia Cộng Đồng Tại. 💝 Nguồn Tin tại: hubm.edu.vn
Nghĩa Của Từ Approve Đi Với Giới Từ Gì Approve In Vietnamese. When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval. Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê
Protect someone/something from (or against) ….bảo vệ ai/cái gì khỏi cái gì - Sun oil can protect the skin from the sun (or against the sun) Prevent someone/ something from (doing) something Những động từ luôn đi với giới từ from To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai To demiss sb from st:bãi chức ai
BACCARAT ROUGE 540 (EDP) 750.000 ₫ 4.500.000 ₫. TỔNG QUAN. Giới Tính: Cả 2 giới. Độ Lưu Hương: Rất tốt - Trên 12h. Độ Tỏa Hương: Xa - Trong vòng bán kính 2m. Mùa Khuyên Dùng: Xuân, Hạ, Thu. Hương Chính: Hổ phách, nhựa thông và nghệ tây. Phong Cách: Sang Trọng, Đẳng Cấp.
Hãy để Coolmate giúp bạn giải đáp thắc mắc đi prom mặc gì với 5 kiểu trang phục cực chất dành cho nam giới dưới đây nhé! Prom là gì? Có lẽ với giới trẻ hiện nay, thuật ngữ prom không còn xa lạ gì. Prom có nguồn gốc từ phương Tây, họ quan niệm rằng đây là bữa
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng.
Một số từ tiếng Anh đi với giới từ from và to rất hay được sử dụng trong giao tiếp hằng từ tiếng Anh from và to được sử dụng rất nhiều, đặc biệt là trong các bức thư và email công việc. Tuy nhiên, chúng không chỉ có mỗi công dụng với nghĩa "từ" và "đến".Trong tiếng Anh luôn có các cụm tính từ cố định vị trí, chẳng hạn protect somebody from nghĩa là bảo vệ ai khỏi cái gì. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn các từ luôn đi kèm với giới từ from và to. Một trong những lỗi sai thông dụng nhất trong sử dụng giới từ Ảnh MediumYou watching Protect đi với giới từ gìTo borrow from sb/sth vay mượn của ai/ cái gìTo demand sth from sb đòi hỏi cái gì ở aiTo dismiss sb from sth bãi chức aiTo dismiss sb/sth from giải tán cái gìTo draw sth from sth rút cái gìTo emerge from sth nhú lên, nổi lên từ cái gìTo escape from... thoát khỏi cái gìTo himder sb from sth = To prevent sth from ngăn cản ai cái gìTo protect sb/sth from bảo vệ ai/ cái gìTo prohibit sb from doing sth cấm ai làm việc gìTo seperate sth/sb from sth/sb tách cái gì ra khỏi cái gì/ tách ai ra khỏi aiTo suffer from chịu đựng đau khổTo be away from sth/sb xa cách cái gì/ aiTo be different from sth khác biệt về cái gìTo be far from sb/sth xa cách ai/ cái gìTo be safe from sth an toàn trong cái gìTo be resulting from sth có kết quả từ cái gìNhững từ đi với giới từ toAble to có thểAcceptabel to có thể chấp nhậnAccustomed to quen vớiAgreeable to có thể đồng ýAddicted to đam mê, nghiệnAvailable to sb sẵn có cho aiDelightful to sb thú vị đối với aiFamiliar to sb quen thuộc với aiClear to rõ ràngContrary to trái lại, đối lậpEqual to tương đương vớiExposed to phơi bày, để lộFavourable to tán thành, ủng hộGrateful to sb biết ơn aiHarmful to sb for sth có hại cho ai về cái gìImportant to quan trọngHy vọng sau bài viết này bạn sẽ tự tin hơn trong tiếng Anh giao tiếp. Chúc bạn học tiếng Anh vui!>> 19 câu nói tiếng Anh ngắn mà chất>> Những mẫu câu tiếng Anh bắt chuyện với Tây See more Các Nhân To Ảnh Hưởng Đến Tỷ Giá Hối Đoái, 6 Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tỷ Giá Hối Đoái Quan tâm nhiều nhất See more Top Các Tiktoker Nổi Tiếng Trung Quốc Nổi Tiếng Nhất Định Phải "Follow" Thống kê Bài viết3999 Thành viên1188 Trả lời172 DIỄN ĐÀN TIẾNG ANH Nơi chia sẻ các phương pháp học tiếng Anh
Hôm naу ᴄhúng ta ѕẽ họᴄ những ᴄấu trúᴄ ᴠà ᴄụm từ ᴄơ bản ᴄủa từ Proteᴄt, một từ khá thông dụng trong tiếng đang хem Proteᴄt đi ᴠới giới từ gìMinh họa ᴄáᴄh dùng ᴄủaProteᴄt1, Định nghĩa ProteᴄtProteᴄt nghĩa là bảo ᴠệ, giữ an toàn ᴄho một ѕự ᴠật haу người nào Cấu trúᴄ ProteᴄtCó hai ᴄấu trúᴄ proteᴄt ᴄơ bản mà người họᴄ ᴄần nắm ᴠữngProteᴄt + danh từProteᴄt + đại từ phản thân3, Cáᴄh dùng ProteᴄtHãу đọᴄ ᴠà ghi nhớ bảng bên dưới để biết ᴄáᴄh dùng proteᴄt trong ᴄáᴄ ᴄấu trúᴄ nêu trên nhéProteᴄt + danh từCấu trúᴄ proteᴄt nàу mang nghĩa là bảo ᴠệ, giữ an toàn ᴄho một ѕự ᴠật haу người nào + đại từ phản thânCấu trúᴄ proteᴄt nàу ᴄó nghĩa là ᴄhủ từ bảo ᴠệ, giữ an toàn ᴄho bản thân Ví dụ ᴠề ᴄáᴄh dùng ᴄấu trúᴄ ProteᴄtSau đâу là một ѕố ᴄáᴄ ᴠí dụ ᴠề ᴄáᴄh dùng ᴄáᴄ ᴄấu trúᴄ proteᴄt nêu trên. Sau bài họᴄ nàу ᴄáᴄ bạn hãу thử đặt ᴄâu ᴠới proteᴄt để quen ᴠới ᴄáᴄh + danh từVí dụVí dụYou need to knoᴡ hoᴡ ᴄoronaᴠiruѕ COVID-19 ѕpreadѕ and take ѕtepѕ to proteᴄt уourѕelf and ᴄần biết ᴄoronaᴠiruѕ COVID-19 lâу lan như thế nào ᴠà thựᴄ hiện ᴄáᴄ bướᴄ để bảo ᴠệ bản thân ᴠà những người aѕked Hoᴡ do I proteᴄt mуѕelf and mу familу ᴡhen the earthquake happenѕ?Beᴄkу hỏi rằng Làm ѕao tôi ᴄó thể bảo ᴠệ bản thân mình ᴠà gia đình khi хảу ra động đất?Minh họa ᴄáᴄh dùng ᴄủaProteᴄt5, Cáᴄ ᴄụm từ ᴠới proteᴄt thông dụng trong tiếng AnhBên ᴄạnh hai ᴄấu trúᴄ proteᴄt ᴄơ bản đã nêu trên, proteᴄt ᴄòn ᴄó nhiều ᴄụm từ kháᴄ khi ѕau proteᴄt là ᴄáᴄ giới againѕtKhi ѕau proteᴄt là againѕt đi ᴄùng ᴠới một danh từ thì ᴄụm từ nàу mang nghĩa bảo ᴠệ, giúp tránh né khỏi một ѕự ᴠật, táᴄ nhân nào ra, proteᴄt nghĩa là bảo ᴠệ, giúp ai/ᴄái gì đó tránh né khỏi một ѕự ᴠật, táᴄ nhân nào đó khi thêm một danh từ haу tân ngữ ѕau dụThe ᴄompanу haѕ been ordered to take ᴄorreᴄtiᴠe aᴄtion to proteᴄt ᴄonѕumerѕ againѕt high-preѕѕure ѕaleѕ thêm Cáᴄh Vượt Qua Thất Bại - 7 Cáᴄh Giúp Bạn Vượt Qua Nỗi Sợ Thất BạiCông tу đã đượᴄ lệnh phải thựᴄ hiện ᴄáᴄ hành động khắᴄ phụᴄ để bảo ᴠệ người tiêu dùng trướᴄ ᴄáᴄ ᴄhiến thuật bán hàng áp lựᴄ produᴄtѕ are deѕigned to proteᴄt information from unauthoriᴢed ѕản phẩm bảo mật đượᴄ thiết kế để bảo ᴠệ thông tin khỏi ᴠiệᴄ bị truу ᴄập trái fromTương tự như ᴄấu trúᴄ proteᴄt againѕt, khi ѕau proteᴄt là from đi ᴄùng ᴠới một danh từ thì ᴄụm từ nàу mang nghĩa bảo ᴠệ, giúp tránh né khỏi một ѕự ᴠật, táᴄ nhân nào ta ᴄó thể thêm một danh từ haу tân ngữ ѕau proteᴄt để ᴄhỉ ᴠiệᴄ bảo ᴠệ, giúp ai/ᴄái gì đó tránh né khỏi một ѕự ᴠật, táᴄ nhân nào dụSᴄientiѕtѕ ѕtate that it iѕ important to proteᴄt уour ѕkin from the harmful effeᴄtѕ of the nhà khoa họᴄ khẳng định rằng ᴠiệᴄ bảo ᴠệ da bạn khỏi táᴄ động tiêu ᴄựᴄ ᴄủa mặt trời là rất quan to the nutritioniѕtѕ, ᴠitamin D maу haᴠe an important role in proteᴄting from ᴄardioᴠaѕᴄular như ᴄáᴄ ᴄhuуên gia dinh dưỡng, ᴠitamin D ᴄó thể đóng ᴠai trò quan trọng trong ᴠiệᴄ bảo ᴠệ khỏi ᴄáᴄ bệnh ᴠề tim ᴄáᴄ bạn ᴄó một ngàу họᴄ tiếng Anh ᴠui ᴠẻ.
Jul 10, 2021Protect Đi Với Giới Từ Gì. Một số từ giờ đồng hồ Anh đi với giới trường đoản cú from và to cực kỳ thường dùng trong giao tiếp hàng tự tiếng Anh from và lớn được thực hiện không í Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Attract đi với giới từ gì Attract Đi Với Giới Từ Gì - Câu Ví Dụ,Định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Củaattract Attract Đi Với Giới Từ Gì admin 18/05/2022 Chữ attention đi với những động từ không giống nhau sẽ sở hữu nghĩa khác nhau, với attention xuất hiện không ít trong các kỳ thi TOEIC, TOEFL…Trong khi tín đ Xem thêm Chi Tiết ATTRACT Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge attract Từ điển Anh Mỹ attract verb [ T ] us / əˈtrækt / to cause something to come toward something else, or to cause a person or animal to become interested in someone or something An open flame Xem thêm Chi Tiết Câu Ví Dụ,Định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của" Attract Đi Với Giới Từ Gì Jun 9, 2021Attract Đi Với Giới Từ Gì ADMIN — 09/06/2021 Chữ attention đi với những hễ tự khác biệt đã sở hữu nghĩa không giống nhau, và attention xuất hiện thêm không hề ít trong các kỳ thi TOEIC, TOE Xem thêm Chi Tiết Attract Đi Với Giới Từ Gì - 50 Thành Ngữ Kết Hợp Với Attention Jun 23, 2021Attract Đi với giới từ gì, 50 thành ngữ kết hợp với attention admin 23/06/2021 Chữ attention đi cùng với những hễ từ bỏ khác nhau vẫn với nghĩa khác biệt, cùng attention xuất hiện rất nhiề Xem thêm Chi Tiết ①⓪+ Rất Hay Attract Đi Với Giới Từ Gì 2023 Cùng tìm hiểu Rất Hay Attract Đi Với Giới Từ Gì, Rất Hay Attract Đi Với Giới Từ Gì 2023 tại chuyên mục Tin Tức News của nhé! Tuesday, November 1 2022 Breaking News Bất ngờ "an Xem thêm Chi Tiết ATTRACTED Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge attract verb uk / əˈtrækt / us / əˈtrækt / B1 [ T ] of people, things, places, etc. to pull or draw someone or something towards them, by the qualities they have, especially good ones These flowers Xem thêm Chi Tiết Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Attract" HiNative Xem thêm câu trả lời. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với attract or attract ed. A "I am attracted to him." 그에게 끌린다. "Opposites attract ." 정반대되는 사람들은 서로에게 끌린다." "He attract s women easily." 그는 Xem thêm Chi Tiết Attract Đi Với Giới Từ Gì, 50 Thành Ngữ Kết Hợp Với Attention Tag attract đi với giới từ gì Chữ attention đi ᴠới ᴄáᴄ động từ kháᴄ nhau ѕẽ mang nghĩa kháᴄ nhau, ᴠà attention хuất hiện rất nhiều trong ᴄáᴄ kỳ thi TOEIC, TOEFL…Trong khi người họᴄ nếu không khéo ѕẽ Xem thêm Chi Tiết ATTRACTIVE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge ATTRACTIVE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge Ý nghĩa của attractive trong tiếng Anh attractive adjective uk / / us / / A2 very pleasing in appearance or sound a ver Xem thêm Chi Tiết ATTRACTION Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge Định nghĩa của attraction từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press Bản dịch của attraction trong tiếng Trung Quốc Phồn thể 吸引(力), 有吸引力的事物, (尤指兩性間的)誘惑… Xem thêm tron Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex
Nếu bạn đang băn khoăn về các giới từ đi với “Prevent” thì đây chính là bài viết dành cho bạn. Bằng cách áp dụng nguyên tắc 8-3-10, FLYER tin rằng việc thành thạo các cấu trúc tiếng Anh nói chung đối với bạn sẽ không còn là một điều quá khó khăn nữa nữa. Vì sao á? Vì chỉ sau 8 phút đọc hết bài viết, bạn sẽ tự tin trả lời câu hỏi “Prevent đi với giới từ gì?” trong 3 giây và sẵn sàng đón nhận điểm 10 trong các bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh đó. Nào mình cùng tìm hiểu “Prevent” đi với giới từ gì nhé!1. “Prevent” là loại từ gì?“Prevent” là một ngoại động từ quen thuộc trong tiếng Anh, có phiên âm theo tiếng La-tinh là /prɪˈvent/, thường được biết đến với ý nghĩa “ngăn cản ai đó hoặc điều gì đó xảy ra”.Cách phát âm từ “Prevent”Ví dụGetting fully vaccinated prevents people from harmful effects of Vắc-xin đầy đủ ngăn mọi người khỏi những hậu quả xấu của would prevent him speaking out against điều gì có thể ngăn cản anh ấy lên tiếng chống lại sự bất công. Can Covid-19 pandemic be prevented?Dịch Covid-19 có thể được ngăn chặn không?“Prevent” là loại từ gì?2. “Prevent” đi với giới từ gì? Prevent from“Prevent” được sử dụng với giới từ “from”, biểu đạt ý nghĩa “ngăn chặn ai/cái gì khỏi ai/điều gì”. Cấu trúc S + prevent + somebody/something + from + V-ingTrong đó S Chủ ngữV-ing Động từ nguyên thể thêm “-ing”Ví dụI want to prevent my child from hanging out with bad muốn bảo vệ con tôi khỏi việc giao lưu với những người bạn xấu. Tommy prevented his children from watching too much TV by reading them ngăn con mình xem TV quá nhiều bằng cách đọc sách cho disability prevented him from driving a ấy không thể lái xe vì là người khuyết tật.“Prevent” đi với giới từ gì? Be prevented byCấu trúc S + be prevented by + something/ V-ingỞ dạng bị động, “prevent” hoàn toàn có thể kết hợp với “by” để tạo nên cấu trúc “be prevented by”, mang ý nghĩa “được ngăn chặn bởi ai/cái gì/điều gì/cách thức gì”. Ví dụAccidents can be prevented by cyclists wearing đi xe đạp đội mũ bảo hiểm có thể ngăn ngừa được tai gum disease can be easily prevented by following a reliable daily oral health bệnh về nướu răng có thể được ngăn ngừa bằng cách tuân theo một thói quen sức khỏe răng miệng hàng ngày đáng tin Trường hợp “Prevent” không đi kèm với giới từLưu ý Không chỉ có thể kết hợp với giới từ, “prevent” hoàn toàn có thể đứng một mình mà vẫn có thể diễn đạt ý nghĩa tương dụThe monitor’s job is to prevent cheating during the việc của một giám thị là ngăn chặn việc gian lận trong kỳ celebrity is taking every step to prevent a sao đó đang thực hiện từng bước để ngăn chặn một vụ bê police seem to be powerless to prevent these sát dường như bất lực trong việc ngăn chặn các cuộc tấn công vậy, “prevent” hoàn toàn có thể được sử dụng với một cấu trúc khác, đó làprevent somebody/something hoặc prevent somebody/something doing somethingNhư vậy, trong các bài kiểm tra ngữ pháp và đặc biệt là các bài “Multiple choices”, bạn có thể dễ dàng chọn lựa được giới từ của “prevent” rồi đúng không nào? Cùng thử sức với bài tập nhỏ dưới đây nhé!Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống? The police tried to prevent him ________ About With AgainstHết 3s rồi, bạn đã làm xong chưa?Đến đây, nếu bạn nghĩ rằng mình đã hoàn thành các kiến thức về “prevent” thì chưa đâu nha!. Nếu đã quen thuộc với các bài tập ngữ pháp hoặc các dạng bài kiểm tra tiếng Anh, chắc hẳn bạn sẽ biết đến các thuật ngữ như từ phái sinh derivative, từ đồng nghĩa synonym, từ trái nghĩa antonym, cụm từ có ý nghĩa tương đương,… rồi, vậy nên hãy để FLYER nâng cấp trình độ tiếng Anh của bạn lên một tầm cao mới qua việc trau dồi thêm kiến thức ở các mục trên nhé!3. Danh từ và tính từ của “Prevent”Cũng giống như các từ khác, “prevent” cũng có “họ hàng”, đó là danh từ và tính từDanh từ Prevention sự ngăn chặnVí dụPrevention is better than bệnh hơn chữa thêm Danh từ trong tiếng Anh. Danh từ và tính từ của “Prevent”Tính từ Preventable có thể phòng ngừa đượcVí dụPreventable diseases/accidentsNhững căn bệnh có thể phòng ngừa được/ Những vụ tai nạn có thể ngăn chặn đượcPreventive phòng ngừa, dự phòngVí dụThe police were able to take preventive action and avoid a possible sát đã có thể thực hiện hành động ngăn chặn và tránh một cuộc bạo động có thể xảy hiểu thêm về tính từ trong tiếng Các cụm từ mang ý nghĩa tương đươngTrong tiếng Việt, ta thường bắt gặp những từ đồng nghĩa như con lợn miền Bắc – con heo miền Nam, rơi miền Bắc – rớt miền Nam,… thì trong tiếng Anh, ta cũng sẽ tìm thấy những từ đồng nghĩa hoặc những cấu trúc có ý nghĩa tương đương như các trường hợp tương đương với “prevent” sau đâyStop somebody/something Ngăn cản ai/cái gìVí dụI want to go and you can’t stop muốn đi và cậu chẳng thể cản tớ được cụm từ mang ý nghĩa tương đươngStop somebody/something from doing something Ngăn cản ai/cái gì làm điều gìVí dụYou can’t stop people from saying what they không thể ngăn mọi người nói ra những gì họ somebody/something Cản trở ai/cái gìVí dụHigh winds have hindered firefighters in their efforts to put out the lớn đã cản trở lực lượng cứu hỏa trong nỗ lực dập somebody/something from something/doing something Cản trở ai/cái gì khỏi điều gì hoặc làm điều gìVí dụThe rain is hindering football players from playing their mưa đang cản trở các tuyển thủ chơi với phong độ tốt somebody from something/doing something Ngăn cản ai đó không làm việc gì khoặc khỏi điều gìVí dụThe high price of gasoline could deter people from buying as much as they used xăng cao có thể ngăn cản mọi người mua nhiều như trước Phân biệt “Prevent” và “Avoid”Một trong những từ rất hay bị nhầm lẫn với “Prevent” chính là “Avoid”. Tuy cả hai đều ám chỉ một điều gì đó không xảy ra. Thế nhưng, sự khác biệt giữa chúng nằm ở việc sự việc hoặc tình huống được nhắc tới đã tồn tại hay something/someone from doing somethingAvoid something/doing something Ý nghĩaLường trước vấn đề và thực hiện các bước để ngăn chặn nó xảy ra. Thực hiện các bước để giải quyết hoặc loại bỏ vấn đề. Vấn đề đã tồn tại; bạn chỉ muốn tránh xa nó. Ví dụYou should go to bed early to preventsleepiness the next morning.Bạn nên đi ngủ sớm để không bị buồn ngủ vào buổi sáng hôm sau.They should go home early to avoid traffic jam.Họ nên về nhà để tránh tắc đường. 6. Bài tập áp dụng cấu trúc “Prevent” TỔNG KẾTNhư đã hứa, FLYER vừa tổng hợp cho bạn các kiến thức ngắn gọn và dễ hiểu nhất về cách sử dụng cấu trúc “Prevent” và hơn hết là giúp bạn trả lời cho câu hỏi “Prevent đi với giới từ gì?”. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng các từ/cụm từ mang nghĩa tương đương để thay thế cho cấu trúc “Prevent” trong nhiều ngữ cảnh, giúp cho cách đặt câu của bạn được đa dạng hơn. Đừng quên luyện tập thường xuyên để áp dụng thật nhuần nhuyễn những kiến thức FLYER đã chia sẻ trong bài viết này việc luyện tập thêm phần thú vị, mời bạn ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER. Bạn sẽ có cơ hội thử sức với bộ đề thi “khủng” do chính FLYER biên soạn chỉ với vài bước đăng ký đơn giản. Hãy trải nghiệm ngay hình thức học tập và làm bài thi kết hợp các tính năng mô phỏng game mới lạ và sinh động, bảo đảm bạn sẽ có những giờ học thật vui nhộn và hiệu quả. Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYERĐể giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên và đạt được điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL,… ba mẹ hãy tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER. ✅ 1 tài khoản truy cập trọn bộ 350+ đề thi thử mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE,… ✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng. ✅ Bài tập đa tương tác, sinh động giúp khơi gợi niềm yêu thích tiếng Anh trong trẻ, giúp trẻ tự giác ôn luyện & tiếp thu tiếng Anh tự nhiên nhất.✅ Phương pháp luyện thi Cambridge, TOEFL,… tối ưu cho trẻ chỉ chưa đến 1k/ngày!Trải nghiệm ngay sự khác biệt trong luyện thi tiếng Anh cùng Phòng thi ảo FLYER!spaceĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline gia nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để cập nhật những kiến thức và tài liệu tiếng Anh mới nhất bạn nhé!>>> Xem thêmIncrease đi với giới từ nào? Chi tiết cách dùng giới từ với danh từ và động từ IncreaseNắm Chắc 17 Giới Từ Chỉ Địa Điểm Phổ Biến Nhất Trong Tiếng AnhThuộc lòng 14 Giới Từ Chỉ Thời Gian này để không ngại bất cứ bài kiểm tra nào
protect đi với giới từ gì